27. Từ Rút Gọn (Contractions)
TỪ RÚT GỌN Khi a hoặc de đứng trước mạo từ xác định el, hai từ rút gọn để tạo thành một từ mới . Tức là hai từ […]
27. Từ Rút Gọn (Contractions) Xem tiếp
TỪ RÚT GỌN Khi a hoặc de đứng trước mạo từ xác định el, hai từ rút gọn để tạo thành một từ mới . Tức là hai từ […]
27. Từ Rút Gọn (Contractions) Xem tiếp
CHỮ “A’ TRONG MỘT CÂU TIẾNG TÂY BAN NHA Tân ngữ trực tiếp là danh từ hoặc đại từ nhận hành động của động từ. Trong các câu sau,
26. Chữ “A” trong môt câu tiếng Tây Ban Nha Xem tiếp
BIỂU ĐẠT THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TIẾT Hãy nhớ rằng, thành ngữ là một cách diễn đạt không thể hiểu ngay lập tức bằng cách phân tích
25. Biểu đạt thành ngữ liên quan đến thời tiết Xem tiếp
CÁCH DIỄN ĐẠT THÀNH NGỮ VỚI “TENER” Thành ngữ là một cách diễn đạt không thể hiểu ngay lập tức bằng cách phân tích nghĩa đen của nó. Một
24. Cách diễn đạt thành ngữ với “Tener” Xem tiếp
TENER QUE, HAY QUE Tener que + infinitive là một cách để thể hiện nghĩa vụ hoặc sự cần thiết. Cụm từ này có thể được dịch là “ai
23. Tener que / Hay que Xem tiếp
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: TENER VÀ VENIR “Tener” và “venir” đều là động từ bất quy tắc, nên bạn phải ghi nhớ các cách chia động từ của chúng.
22. Động từ tener và venir Xem tiếp
TÍNH TỪ SỞ HỮU Tính từ sở hữu dùng để thể hiện sự sở hữu mi libro my book: Quyển sách của tôi tu pluma your pen: Bút của
21. Tính từ chỉ sự sở hữu Xem tiếp
ĐẶT CÂU HỎI Trong tiếng Tây Ban Nha, có một số cách để hỏi cùng một câu hỏi. Lưu ý dấu chấm hỏi đảo ngược bắt đầu mỗi câu