53. Cách nói thời gian
CÁCH NÓI THỜI GIAN
Động từ ser được sử dụng để diễn đạt thời gian trong ngày. Sử dụng es khi nói “một giờ” và sử dụng son khi nói đến tất cả các giờ khác.
Es la una.
It’s one o’clock: Một giờ rồiSon las dos.
It’s two o’clock: Hai giờ rồi
Mạo từ giống cái (la, las) được dùng trước giờ vì nó dùng để chỉ “la hora”.
Es la una.
It’s one o’clock: Một giờ rồiSon las dos.
It’s two o’clock: Hai giờ rồi
Có thể thêm phút vào giờ bằng cách sử dụng từ y (và).
Es la una y cinco.
It’s five minutes past one: Bây giờ là một giờ hơn năm phút.Son las tres y doce.
It’s twelve minutes past three: Ba giờ mười hai phút.
Số phút có thể được trừ cho giờ bằng cách sử dụng từ menos (ít hơn).
Es la una menos cinco.
It’s five minutes till one: Còn năm phút nữa là đến một giờ.Son las tres menos doce.
It’s twelve minutes till three: Còn mười hai phút nữa là ba giờ
Bạn cũng có thể sử dụng các từ media (một nửa) và cuarto (một phần tư).
Es la una y media.
It’s half past one: Bây giờ là một giờ rưỡi.Son las dos y cuarto.
It’s quarter past two: Bây giờ là hai giờ mười lăm.Son las tres menos cuarto.
It’s quarter till three: Bây giờ là hai giờ bốn mươi lăm.
Để nói điều gì đó xảy ra vào một thời điểm cụ thể, hãy sử dụng công thức a + la (s) + time.
La fiesta empieza a las nueve.
The party begins at nine o’clock: Bửa tiệc bắt đầu vào lúc 9h.El banco abre a las ocho y media.
The bank opens at half past eight: Ngân hàng mở cửa vào 8h rưỡi.
Để phân biệt giữa a.m. và p.m. sử dụng cách diễn đạt de la mañana, de la tarde và de la noche.
Son las dos de la tarde.
It’s two in the afternoon: Bây giờ là hai giờ chiều.Son las dos de la mañana.
It’s two in the morning: Bây giờ là hai giờ sáng.Son las diez de la noche.
It’s ten in the evening: bây giờ là mười giờ tối.
Khi không có thời gian cụ thể được đề cập, hãy sử dụng các cách diễn đạt por la mañana, por la tarde, por la noche.
Siempre leo el periódico por las mañanas.
I always read the newspaper in the morning: Tôi luôn đọc báo vào buổi sáng.
Dưới đây là một số diễn đạt thời gian hữu ích:
- por la mañana
- in the morning (no specific time): Vào buổi sáng( không có thời gian cụ thể)
- de la mañana
- in the morning (specific time): Vào buổi sáng( có thời gian cụ thể)
- por la tarde
- in the afternoon (no specific time): Vào buổi chiều( không có thời gian cụ thể)
- de la tarde
- in the afternoon (specific time): Vào buổi chiều( có thời gian cụ thể)
- por la noche
- in the evening or night (no specific time): Vào buổi tối hoặc sáng( không có thời gian cụ thể)
- de la noche
- in the evening or night (specific time): Vào buổi tối hoặc sáng( có thời gian cụ thể)
- la mañana
- morning: Buổi sáng
- el mañana
- morrow, future: Ngay mai, tương lai
- mañana por la mañana
- tomorrow morning: Sáng mai
- pasado mañana
- the day after tomorrow: Ngày kia
- ayer
- yesterday: Ngày hôm qua
- anoche
- last night: Tối hôm qua
- la noche anterior, anteanoche
- the night before last: Đêm hôm trước
- el lunes que viene
- next Monday: Thứ hai tiếp theo
- la semana que viene
- next week: Tuần tới
- el año que viene
- next year: Năm tới
- el lunes pasado
- last Monday: Thứ hai tuần trước
- la semana pasada
- last week: Tuần trước
- el año pasado
- last year: Năm ngoái
- al mediodía
- at noon: Vào trưa
- a la medianoche
- at midnight: Vào giữa đêm
- alrededor de
- around: Khoản
- de día
- days: Các ngày
- durante el día
- during the day: Trong ngày
- a tiempo
- on time: Đúng giờ
- en punto
- exactly, on-the-dot: ngay đúng giờ
- tarde
- late: trễ
- temprano
- early: Sớm