35. Số thứ tự
SỐ THỨ TỰ
Dưới đây là số thứ tự từ thứ nhất đến thứ mười:
primero
first
segundo
second
tercero
third
cuarto
fourth
quinto
fifth
sexto
sixth
séptimo
seventh
octavo
eighth
noveno
ninth
décimo
tenth
Cũng như bao tính từ khác, tính từ số thứ tự cũng có giống cái và giống đực.
primero
primera
segundo
segunda
tercero
tercera
cuarto
cuarta
quinto
quinta
sexto
sexta
séptimo
séptima
octavo
octava
noveno
novena
décimo
décima
Chúng cũng có thể số ít và số nhiều.
primero
primeros
segundo
segundos
tercero
terceros
cuarto
cuartos
quinto
quintos
sexto
sextos
séptimo
séptimos
octavo
octavos
noveno
novenos
décimo
décimos
Vì vậy, số thứ tự có bốn dạng, giống như các tính từ khác kết thúc bằng -o.
primero
primeros
primera
primeras
Primero và tercero bỏ -o ở dạng tính từ số ít giống đực.
el primer día
el tercer año
Số thứ tự từ thường đứng trước danh từ. Tuy nhiên, nếu danh từ mà họ đề cập đến là hoàng gia, giáo hoàng hoặc đường phố, thì nó đứng sau danh từ.
Carlos Quinto
(“Quinto” comes after “Carlos” – royalty)
el quinto libro
(“quinto” comes before “libro”)
la Calle Sexta
(“sexta” comes after “calle” – street)
la sexta pluma
(“sexta” comes before “pluma”)
Số thứ tự từ thường không được dùng quá mười thứ tự
la Calle Dieciséis
Sixteenth Street: Đường thứ mười sáu
el siglo diecinueve
the nineteenth century: Thế kỷ thứ 19