75. Động từ Hace với nghĩa là “trước kia”

ĐỘNG TỪ HACE VỚI NGHĨA LÀ “TRƯỚC KIA”

 

Trong bài học trước, bạn đã học cách sử dụng động từ hacer với dạng thì hiện tại của động từ để chỉ khoảng thời gian mà một hành động đã diễn ra:

Hace + time + que +  dạng thì hiện tại đơn của động từ

Hace un año que estudio español.
I have been studying Spanish for one year: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha được một năm.

Khi động từ ở thì quá khứ đơn thì câu sẽ có một nghĩa khác:

Hace + time + que + dạng thì quá khứ đơn của động từ

Hace un año que estudié español.
I studied Spanish one year ago: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha một năm trước

Ta còn có cách nói khác để truyền đạt ý tưởng tương tự:

dạng thì quá khứ đơn của động từ + hace + time

Estudié español hace un año.
I studied Spanish one year ago: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha một năm trước

Lưu ý những điểm khác biệt và giống nhau:

Hace un año que estudio español.
I have been studying Spanish for one year: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha được một năm.

Hace un año que estudié español.
I studied Spanish one year ago: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha một năm trước

Estudié español hace un año.
I studied Spanish one year ago: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha một năm trước

Scroll to Top