40. Đại từ đống vai trò là tân ngữ của giới từ

ĐẠI TỪ ĐỐNG VAI TRÒ LÀ TÂN NGỮ CỦA GIỚI TỪ

 

Đại từ là một từ được sử dụng thay cho tên của một người hoặc một sự vật.

Juan – he, him
María – she, her
María and Juan – they, them
etc.

Bạn đã học qua một tập hợp các đại từ, được gọi là đại từ chủ ngữ.

yo

él, ella, usted

nosotros/as
vosotros/as

ellos, ellas, ustedes

Như tên của nó, đại từ chủ ngữ là đại từ sử dụng cho chủ ngữ của câu.

Juan come mucho.
Él come mucho.

Juan y María hablan español.
Ellos hablan español.

Khi đại từ đóng vai trò là tân ngữ của một giới từ, một nhóm đại từ khác được sử dụng.

Đại từ chủ ngữ Đại từ đóng vai trò là tân ngữ của một giới từ
yo
ti
él él
ella ella
usted usted
nosotros/as nosotros/as
vosotros/as vosotros/as
ellos/as ellos/as
ustedes ustedes

Note: Chỉ có mí và ti là khác với đại từ chủ ngữ.

Sử dụng nhóm đại từ thứ hai này để thay thế danh từ đứng ngay sau một giới từ.

Juan habla de mí.
Juan speaks of me: Juan nói về tôi

Hablo con ellos.
I speak with them: Tôi nói với họ

Pablo compró un anillo para ella.
Pablo bought a ring for her: Pablo mua một cái nhẫn cho cô ấy

Bất cứ khi nào từ đứng sau giới từ con, hai từ này kết hợp với nhau để tạo thành conmigo.

¿Por qué no vienes conmigo?
Why don’t you come with me?: Sau bạn không đi với tôi?

Bất cứ khi nào từ ti đứng sau giới từ con, hai từ này kết hợp với nhau để tạo thành contigo

No voy contigo, voy con ellos.
I’m not going with you, I’m going with them: Tôi không đi với bạn, tôi đi với họ

Bất cứ khi nào bạn muốn nói “với anh ấy, với cô ấy, với bạn (trang trọng), với họ, với tất cả bạn (trang trọng)” thì có hai khả năng. Nếu đại từ đống vai trò là chủ ngữ của câu, hãy sử dụng consigo. Nếu đại từ không đống vai trò chủ ngữ của câu, dùng con + đại từ thích hợp.

Khi đại đống vai trò chủ ngữ

He took the pens with him(self): Anh ấy đem theo những cây viết
Él llevó las plumas consigo.

Why don’t you take a book with you(rself)?: Sau bạn không đem theo sách?
¿Por qué no lleva un libro consigo?

Khi đại từ  không đống vai trò chủ ngữ

They live with him: Họ sống với anh ấy 
Ellos viven con él.

I don’t want to talk to you: Tôi không muốn nói chuyện với bạn.
No quiero hablar con usted.

Có sáu giới từ đặc biệt được theo sau bởi đại từ chủ ngữ chứ không phải đại từ tân ngữ.

entre
between: giữa
excepto
except: Ngoại trừ
incluso
including: Bao gồm
menos
except: Ngoại trừ
según
according to: Dựa theo 
salvo
except: Ngoại trừ

Examples:

Entre tú y yo, esta comida es horrible.
Todos beben agua, incluso yo.
Según tú, la chica es bonita.

 

 

 

Scroll to Top