7. Đại Từ Chủ Ngữ

ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ – Đại từ Nhân Xưng

Trước khi tìm hiểu về Đại từ chủ ngữ – subject pronouns, chúng ta sẽ tìm hiểu về động từ.

Một động từ là một từ chỉ hành động.

run: chạy
sit: ngồi
eat: ăn
swim: bơi
study: học

Hình thức chính của động từ được gọi là nguyên thể – infinitive. Trong tiếng Anh, nguyên thể  có “to”.

to run
to sit
to eat
to swim
to study

Nguyên thể là dạng thuần túy của một động từ. Nguyên thể  (the infinitive) giống như một cục đất sét mà có thể được nhào nặng để phủ hợp với chủ ngữ của câu mà nó được sử dụng.

I speak: Tôi nói
you speak: bạn nói
he/she speaks: anh ấy/ cô ấy nói

we speak: chúng ta nói
you speak: bạn nói/ các bạn nói

they speak: họ nói

Lưu ý: những hình thức trên được gọi là cách chia động từ nguyên thể “to speak” (conjugations of the infinitive “to speak.”)

Những từ “I” “you” “he” “she” “we” “you” và “they được gọi là đại từ chủ ngữ (subject pronouns). “Trong ngôn ngữ học, đại từ chủ ngữ là đại từ nhân xưng được sử dụng làm chủ ngữ của động từ“. Trong bài này mình xin phép dịch là Đại từ Chủ ngữ. Tiếng Tây Ban Nha có các đại từ chủ ngữ tương ứng. Bên dưới là list các đại từ chủ ngữ tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha tương ứng.

yo

I : tôi
usted
you : bạn
él
he: anh ấy
ella
she : cô ấy
nosotros
we: chúng tôi
ustedes
you (số nhiều): các bạn
ellos
they: họ

Đại từ chủ ngữ trong tiếng Tây Ban Nha có sự giống và khác với đại từ chủ ngữ của tiếng Anh. Chúng ta hãy xem các ví dụ bên dưới, đặc biệt từ “you”.

Bạn có nhìn thấy rằng từ này được dịch sang tiếng Tây Ban Nha là “usted”, nhưng nó cũng được dịch theo cách thứ hai. Có hai cách để từ “you” trong tiếng Anh được diễn đạt trong tiếng Tây Ban Nha:

usted

you
you

Tiếng Tây Ban Nha có một hình thức trang trọng và không trang trọng của từ  “you” (bạn). “usted” được sử dụng trang trọng hơn và thường thể hiện sự kính trọng. “tú” thì thân thuộc hơn và thường sử dụng với bạn bè, đồng nghiệp, họ hàng hay  xưng hô với trẻ nhỏ.

Speaking to your boss (nói  với cấp trên của bạn): usted
Speaking to your daughter (nói với con gái của bạn):
Speaking to your teacher (nói với  giáo viên của bạn): usted
Speaking to your friend (nói với bạn của bạn):

usted = you: bạn (một cách trang trọng)

= you: (không trang trọng, thân quen)

Sự phân biệt  này cũng sảy xa đối với hình thức số nhiều  của “you” (các bạn). Có hai lựa hình thức trong tiếng Tây Ban Nha khi đề cấp đến “you” – các bạn.

ustedes
you formal: các bạn trang trọng

vosotros
you familiar: các bạn không trang trọng (thân quen)

Một lần nữa, sự khác biệt nằm ở mức độ trang trọng của người nói. Tuy nhiên hình thức ” vosotros” được sử dụng chủ yếu ở Tây Ban Nha. Trên khắp Mỹ Latin, “ustedes” thường được sử dụng cả trang trọng và không trang trọng để chỉ “you” (số nhiều)

Nói chuyện với một nhóm trẻ em
(iở Tây Ban Nha): vosotros

Nói chuyện với một nhóm trẻ em
(ở Mỹ Latin): ustedes

Nói chuyện với một nhóm người lạ
(ở Tây Ban Nha): ustedes

Nói chuyện với một nhóm người lạ
(ở Mỹ Latin): ustedes

Chú ý: “usted” có thể được viết tắt là Ud. hoặc Vd. ; “ustedes” được viết tắt là Uds. hoặc Vds.

Trong rất nhiều cách, tiếng Tây Ban Nha có đặc trưng về giới tính nhiều hơn tiếng Anh. Chúng ta có thể thấy điều này ở các đại từ chủ ngữ. Đầu tiên hãy nhìn vào ví dụ bên dưới từ “nosotros”. Từ này nghĩa là “we” (chúng tôi) theo nghĩa là một nhóm có ít nhất một nam giới. Nếu nhóm chỉ có nữ giới, thì từ “nosotras” được sử  dụng. Hãy xem hai cách diễn đạt từ “we” bên dưới

nosotros
Chúng tôi (nhóm giới tính nam hoặc cả nam và nữ)

nosotras
Chúng tôi (nhóm chỉ có giới tính nữ)

Điều này cũng áp dụng cho từ ý nghĩa tiếng Anh là “they”:

ellos 
họ (nhóm nam giới hoặc nhóm cả nam và nữ)

ellas
họ (nhóm chỉ có nữ)

Và điều này cũng áp dụng với hình thức “vosotros”:

vosotros
Các bạn không trang trọng (nhóm nam giới hoặc nhóm cả nam và nữ)

vosotras
Các bạn không trang trọng (nhóm nam giới hoặc nhóm cả nam và nữ)

Lưu ý: Những hình thức này được sử dụng chủ yếu ở Tây Ban Nha, không phải ở Mỹ Latin.

Cuối cùng đừng nhầm lẫn về sự khác biệt giữa nói với – to một nhóm và nói về – about một nhóm.

Nói chuyện với một nhóm sử dụng “you” – các bạn số nhiều.

ustedes
vosotros
vosotras

Nói về một nhóm sử dụng “they”

ellos
ellas

Bảng liệt kê hoàn chỉnh của Đại từ chủ ngữ tiếng Tây Ban Nha.

Số ít

yo – I: tôi
– you (familiar): bạn (không trang trọng)
él – he: anh ấy
ella – she: cô ấy
usted – you (formal) : bạn (trang trọng)

Số nhiều:

nosotros
Chúng tôi (nhóm giới tính nam hoặc cả nam và nữ)
nosotras
Chúng tôi (nhóm chỉ có giới tính nữ)
vosotros
Các bạn (không trang trọng, sử dụng ở Tây Ban Nha, giới tính nam hoặc cả nam và nữ)
vosotras
Các bạn (không trang trọng, sử dụng ở Tây Ban Nha, giới tính nữ)
ellos
họ (nhóm nam giới hoặc nhóm cả nam và nữ)
ellas
họ (nhóm chỉ có nữ)
ustedes
Các bạn (trang trọng ở Tây Ban Nha, trang trọng và không trang trọng ở Mỹ Latin)
Scroll to Top