67. Thì quá khứ đơn và quá khứ không hoàn thành II

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ KHÔNG HOÀN THÀNH: PHẦN II

 

Tiếng Tây Ban Nha có hai thì quá khứ: quá khứ đơn và quá khứ không hoàn thành. tùy thuộc vào ý nghĩa thì hầu hết các động từ có thể được sử dụng với hai thì này. Thì quá khứ đơn cho ta biết cụ thể khi nào một hành động diễn ra. Thì quá khứ không hoàn thành thì cho ta biết chung chung khi một hành động đang diễn ra.

-Một số từ và cụm từ chỉ ra khung thời gian cụ thể và do đó cho ta biết nên dùng với thì quá khứ đơn.

ayer
(yesterday): ngày hôm qua
anteayer
(the day before yesterday): ngày hôm kia
anoche
(last night): tối qua
desde el primer momento
(from the first moment): ngay từ giay phút đầu tiên
durante dos siglos
(for two centuries): trong hai thế kỷ 
el otro día
(the other day): ngày khác
en ese momento
(at that moment): hiện tại
entonces
(then): sau đó
esta mañana
(this morning): sáng hôm nay
esta tarde
(this afternoon): chiều nay
la semana pasada
(last week): tuần trước
el mes pasado
(last month): tháng trước
el año pasado
(last year): năm ngoái
hace dos días, años
(two days, years ago): hay ngày trước, nhiều năm trước 
ayer por la mañana
(yesterday morning): sáng hôm qua
ayer por la tarde
(yesterday afternoon): chiều hôm qua

-Các từ và cụm từ khác chỉ ra khung thời gian lặp lại, mơ hồ hoặc không cụ thể và do đó ta dùng với thì quá khứ không hoàn thành.

a menudo
(often): thường
a veces
(sometimes): đôi lúc
cada día
(every day): mỗi ngày
cada semana
(every week): mỗi tuần
cada mes
(every month): mỗi tháng
cada año
(every year): mỗi năm
con frecuencia
(frequently): thường xuyên
de vez en cuando
(from time to time): theo thời gian
en aquella época
(at that time): vào lúc đó
frecuentemente
(frequently): thường xuyên
generalmente
(usually): luôn
muchas veces
(many times): nhiều lần
mucho
(a lot): nhiều
nunca
(never): không bao giờ
por un rato
(for awhile): trong một thời gian
siempre
(always): luôn luôn
tantas veces
(so many times): nhiều lúc
todas las semanas
(every week): mỗi tuần
todos los días
(every day): mỗi ngày
todo el tiempo
(all the time): mọi lúc
varias veces
(several times): đôi khi

 

Scroll to Top