29. Động từ với phần thân thay đổi: e:ie

ĐỘNG TỪ VỚI PHẦN THÂN THAY ĐỔI: E-IE

 

Như đã học ở các bài trước, có ba loại động từ nguyên mẫu: -ar, -er, -ir. động từ nguyên mẫu được tạo thành từ hai phần: phần đuôi và phần thân. Trong các ví dụ sau, phần thân được gạch dưới và phần đuôi được in đậm.

hablar
comer
vivir

Với các động từ có quy tắc, phần thân được giữ nguyên, và phần đuôi thay đổi khi chúng ta chia động từ.

hablo como vivo
hablas comes vives
habla come vive
hablamos comemos vivimos
habláis coméis vivís
hablan comen viven

Với một số động từ, phần thân cũng thay đổi khi bạn chia chúng. Ở thì hiện tại, có ba nhóm động từ thay đổi phần thân:

o:ue
e:ie
e:i

Với nhóm động từ thay đổi thân thứ 2, chữ e ở thân chuyển thành ie ở mọi dạng ngoại trừ nosotros và vosotros.

cerrar

cierro
cierras
cierra

cerramos
cerráis

cierran

Dưới đây là một động từ thay đổi thân e: ie khác. So sánh nó với động từ có quy tắc comer. Chú ý rằng phần đuôi của động từ có quy tắc và động từ thay đổi thân là như nhau.

entender (e:ie)
comer (regular -er verb)

 

entiendo
como

entiendes
comes

entiende
come

entendemos
comemos

entendéis
coméis

entienden
comen

 Một động từ thay đổi gốc e: ie khác. Lưu ý rằng phần thân không thay đổi ở thể nosotros và vosotros.

mentir (e:ie)

miento
mientes
miente

mentimos
mentís

mienten

Dưới đây là một số các động từ thay đổi thân e: ie hay gặp.

acertar
to guess, get right: Đoán, làm đúng

encender
to light, kindle: Thắp sáng, đốt

advertir
to advise, warn: Khuyên nhủ, cảnh báo

entender
to understand: Hiểu

cerrar
to close, shut: Đóng, tắt

fregar
to scrub, wash dishes: Chà, rửa đĩa

comenzar
to begin: bắt đầu

hervir
to boil: Đun

confesar
to confess: Thú tội

mentir
to lie: Nói dối

consentir
to consent: Hài lòng

negar
to deny: Từ chối

convertir
to convert: Chuyển đổi

pensar (en)
to think about: Nghĩ về 

defender
to defend: Bảo vệ

perder
to lose: Mất

empezar
to begin:Bắt đầu

preferir
to prefer: Thích cái gì hơn

Scroll to Top