85. Đại từ quan hệ – Que

ĐẠI TỪ QUAN HỆ: QUE

 

Một vài bài học tiếp theo sẽ bao gồm một chủ đề được gọi là “đại từ quan hệ”. Hãy nhớ rằng, đại từ là những từ chỉ một danh từ. Đại từ quan hệ được gọi là “quan hệ” vì chúng “liên quan” đến một danh từ đã được nêu trước đó.

Một cách để xem các đại từ quan hệ là chúng kết hợp hai câu có chung một danh từ chung. Trong ví dụ sau, danh từ chung là “milk” hoặc “leche.”

¿Dónde está la leche?
Where is the milk? :sữa đâu rồi?

Compraste leche.
You bought milk: bạn mua sữa.

¿Dónde está la leche que compraste?
Where is the milk that you bought? : sửa bạn mua đâu rồi

 Đại từ quan hệ còn được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề bổ nghĩa cho một danh từ. Trong ví dụ sau, mệnh đề “Tôi đã hoàn thành đêm qua” bổ nghĩa cho danh từ “cuốn sách”.

Terminé el libro anoche.
I finished the book last night: tôi đọc xong cuốn sách tối hôm qua

El libro es muy extenso.
The book is very long: cuốn sách này rất dài 

El libro que terminé anoche es muy extenso.
The book that I finished last night is very long: cuốn sách mà tôi đọc xong tôi hôm qua rất dài

Đại từ quan hệ phổ biến nhất và cũng là đại từ được sử dụng trong hai ví dụ trước là “que”. Nó có thể được dùng để chỉ cả người và vật, ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ. “Que” là từ tiếng Tây Ban Nha tương đương với các từ tiếng Anh: who, whom, which, and that.

El hombre que es pobre … (person, subject) 
The man who is poor …người đàn ông nghèo (người, chủ ngữ)

Los libros que son extensos … (thing, subject)
The books which are long …những cuốn sách dài (vật,chủ ngữ) 

La señorita que conocí … (person, object)
The young lady whom I met …Cô gái trẻ mà tôi gặp (người, tân ngữ)

La carta que leíste … (thing, object)
The letter that you read …lá thư mà bạn đọc (vật, tân ngữ)

 Đại từ quan hệ thường được lượt bỏ trong câu tiếng Anh nhưng không bao giờ bị lượt bỏ trong câu tiếng Tây Ban Nha.

La casa que compramos es nueva.
The house (that) we bought is new: căn nhà (đó) chúng ta mua thì mới

El programa que miraba era cómico.
The show (that) I was watching was comical: Chương trình (đó) tôi đã xem rất hài hước

Scroll to Top