Ở bài học hôm này bạn sẽ học cách dùng giả định thức để biểu đạt sự thiếu hiểu biết hoặc nghi ngờ.
Dưới đây là các cách biểu đạt phổ biến hay dùng để nói về sự thiếu hiểu biết hoặc nghi ngờ được tính là giả định thức.
- dudar que …
- to doubt that … nghi ngờ rằng
- es dudoso que …
- it is doubtful that …nghi ngờ rằng
- es improbable que …
- it’s unlikely that …không chắc rằng
- es incierto que …
- it’s uncertain that …không rõ rằng
- es posible que …
- it’s possible that …: có thể là
- no creer que …
- not to believe that …: không tin là
- no es cierto que …
- it’s not certain that …: không chắc rằng
- no estar convencido de que …
- to not be convinced that … không bị thuyết phục rằng
- no estar seguro de que …
- to not be sure that …không chắc chắn rằng
- no parecer que …
- to not seem that …dường như không phải vậy
- no pensar que …
- to not think that …không nghĩ rằng
- no suponer que …
- to not suppose that …không cho rằng
- puede ser que …
- it may be that …có thể là như thế
- negar que …
- to deny that …từ chối điều gì đó
- no es verdad que …
- it’s not true that …điều gì đó không đúng
- no es cierto que …
- it’s not certain that …không chắc chắn rằng
- no imaginarse que …
- to not imagine that …không tưởng tượng rằng
- temer que …
- to suspect that …nghi ngờ rằng
-Và cũng như ở bài học trước cách nói nghi ngờ và thiếu hiểu biết cũng có thể được dùng thông qua chỉ định thức.
- no dudo que …
- to not doubt that …không nghi ngờ rằng
- estar seguro de que …
- to be certain that …chắc chắn rằng
- creer que …
- to think that …nghĩ là
- no negar que …
- to not deny that … không phủ nhận điều gì đó
- es verdad que …
- it’s true that …sự thật là