78. Giả định thức II

GIẢ ĐỊNH THỨC PHẦN II

 

Trong Phần I, bạn đã học được rằng giả định thức được sử dụng bất cứ khi nào người nói cảm thấy có sự không chắc chắn về hành động của câu hoặc khi người nói thể hiện ý kiến chủ quan.

Trong bài học này, bạn sẽ bắt đầu học cách chia động từ trong hiện tại giả định thức.

Đa số các động từ khi chia sang hiện tại giả định thức ta tuân theo 3 bước sau:

  1. Bắt đầu với dạng yo của thì hiện tại đơn.
  2. Bỏ phần đuôi -o.
  3. Và sau đó thêm các phần đuôi sau:

Động từ -ar:
-e, -es, -e, -emos, -éis, -en

Động từ -er và -ir:
-a, -as, -a, -amos, -áis, -an

Động từ hợp quy tắc -ar ví dụ như là động từ hablar (yo hablo).

hablo – o = habl

habl + e = hable
habl + es = hables
habl + e = hable
habl + emos = hablemos
habl + éis = habléis
habl + en = hablen

Động từ hợp quy tắc -er ví dụ như là động từ comer (yo como).

como – o = com

com + a = coma
com + as = comas
com + a = coma
com + amos = comamos
com + áis = comáis
com + an = coman

Động từ hợp quy tắc -ir ví dụ như là động từ vivir (yo vivo).

vivo – o = viv

viv + a = viva
viv + as = vivas
viv + a = viva
viv + amos = vivamos
viv + áis = viváis
viv + an = vivan

Công thức này cũng áp dụng đối với các động từ dạng “yo” bất quy tắc trong thì hiện tại.

conocer (yo conozco)
conozco – o = conozc

conozc + a = conozca
conozc + as = conozcas
conozc + a = conozca
conozc + amos = conozcamos
conozc + áis = conozcáis
conozc + an = conozcan

tener (yo tengo)
tengo – o = teng

teng + a = tenga
teng + as = tengas
teng + a = tenga
teng + amos = tengamos
teng + áis = tengáis
teng + an = tengan

salir (yo salgo)
salgo – o = salg

salg + a = salga
salg + as = salgas
salg + a = salga
salg + amos = salgamos
salg + áis = salgáis
salg + an = salgan

Đối với động từ thay đổi thân -ar và -er, ta áp dụng công thức trên ngoại trừ việc không có thay đổi gốc trong các dạng nosotros và vosotros.

pensar (yo pienso)
pienso – o = piens

piens + e = piense
piens + es = pienses
piens + e = piense
pens + emos = pensemos
pens + éis = penséis
piens + en = piensen

perder (yo pierdo)
pierdo – o = pierd

pierd + a = pierda
pierd + as = pierdas
pierd + a = pierda
perd + amos = perdamos
perd + áis = perdáis
pierd + an = pierdan

contar (yo cuento)
cuento – o = cuent

cuent + e = cuente
cuent + es = cuentes
cuent + e = cuente
cont + emos = contemos
cont + éis = contéis
cuent + en = cuenten

volver (yo vuelvo)
vuelvo – o = vuelv

vuelv + a = vuelva
vuelv + as = vuelvas
vuelv + a = vuelva
volv + amos = volvamos
volv + áis = volváis
vuelv + an = vuelvan

Đối với động từ thay đổi thân -ir, ta cũng áp dụng công thức này ngoại trừ việc thay đổi gốc ở dạng nosotros và vosotros tuân theo các mẫu sau: động từ o: ue thay đổi o thành u, động từ e; ie đổi e thành i.

dormir (yo duermo)
duermo – o = duerm

duerm + a = duerma
duerm + as = duermas
duerm + a = duerma
durm + amos = durmamos
durm + áis = durmáis
duerm + an = duerman

sentir (yo siento)
siento – o = sient

sient + a = sienta
sient + as = sientas
sient + a = sienta
sint + amos = sintamos
sint + áis = sintáis
sient + an = sientan

pedir (yo pido)
pido – o = pid

pid + a = pida
pid + as = pidas
pid + a = pida
pid + amos = pidamos
pid + áis = pidáis
pid + an = pidan

Scroll to Top