59. Động từ phản thân I

ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN

 

Một động từ có tính phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ giống nhau.

Một cách khác để hiểu là khi đối tượng đang làm điều gì đó với chính mình, nó phản thân. Khi đối tượng đang làm điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó khác, nó không phải là phản thân.

Trong tiếng Anh, chúng ta làm cho các động từ trở nên phản thân bằng cách thêm từ “himself”, “myself”, “yourself”, v.v. vào câu. Trong tiếng Tây Ban Nha, nó được thực hiện bằng cách sử dụng động từ phản thân.

Khi một động từ phản thân được sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha, người ta đã hiểu rằng hành động của động từ đang được thực hiện đối với chủ ngữ.

Hãy xem một số ví dụ về động từ phản thân trong tiếng Anh để hiểu khái niệm, sau đó chúng ta sẽ bắt đầu với tiếng Tây Ban Nha.

I wash myself: Tôi tự tắm rửa
Chủ ngữ: I
Động từ: wash
Tân ngữ: myself

Vì chủ ngữ và tân ngữ giống nhau nên động từ có tính phản thân.

 

I wash the car: Tôi rửa xe
Chủ ngữ: I
Động từ: wash
Tân ngữ: xe

Vì chủ ngữ và tân ngữ khác nhau nên động từ không có tính phản thân.

Trong tiếng Tây Ban Nha khi một động từ có tính phản thân thì động từ nguyên thể kết thúc bằng “se”.

lavar
to wash (không phản thân): rửa

lavarse
to wash oneself (phản thân): Tự tắm rửa

rascar
to scratch (không phản thân): cào

rascarse
to scratch oneself( phản thân): tự cào

Có một động từ phản thân mà bạn đã sử dụng kể từ khi bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha.

llamarse – to call oneself: gọi bản thân là gì

¿Cómo se llama usted?
What do you call yourself?: Bạn tự xưng bạn là gì

Me llamo Juan.
I call myself Juan: tôi là Juan

Để học cách chia động từ phản thân bạn cần học một nhóm đại từ khác được gọi là “đại từ phản thân”. Các đại từ này được đặt trước động từ, trong khi đuôi “se” được bỏ và động từ được chia bình thường.

lavarse

yo me lavo
I wash (myself): Tôi tự tắm rửa

tú te lavas
you wash (yourself) (informal): Bạn tự tắm rửa (thể không trang trọng)

él se lava
he washes (himself): anh ấy tự tắm rửa

ella se lava
she washes (herself): cô ấy tự tắm rửa ( thể trang trọng)

usted se lava
you wash (yourself) (formal): Bạn tự tắm rửa (thể  trang trọng)

nosotros nos lavamos
we wash (ourselves): chúng tôi tự tắm rửa

nosotras nos lavamos
we wash (ourselves) (feminine): chúng tôi tự tắm rửa (giống cái)

vosotros os laváis
you-all wash (yourselves) (informal): tất cả mọi người tự tắm rửa (thể không trang trọng)

vosotras os laváis
you-all wash (yourselves) (informal, feminine): tất cả mọi người tự tắm rửa (thể không trang trọng, giống cái)

ustedes se lavan
you-all wash (yourselves)(formal): tất cả mọi người tự tắm rửa (thể trang trọng)

ellos se lavan
they wash (themselves): họ tự tắm rửa

ellas se lavan
they wash (themselves) (feminine): họ tự tắm rửa (giống cái)

Đại từ phản thân không phải là đại từ chủ ngữ; đúng hơn chúng là đại từ tân ngữ.

me (myself): riêng tôi
te (yourself): chính bạn
se (himself, herself, yourself): chính anh ấy, cô ấy, bạn
nos (ourselves): chính chúng ta
os (yourselves): chính bạn
se (themselves, yourselves): bản thân họ

Mục đích của đại từ tân ngữ phản thân là chỉ ra rằng hành động của động từ vẫn tiếp tục với chủ ngữ.

Juan se lava la cara.
Juan washes his face. (reflexive): Juan tự rửa mặt

Juan lava su carro. (non-reflexive)
Juan washes his car: Juan rửa xe của anh ấy

Lưu ý: Khi đề cập đến các bộ phận cơ thể, hãy sử dụng mạo từ xác định “la cara” không phải “su cara”.

Lưu ý rằng nhiều động từ có thể được tạo thành phản thân. Tất cả những gì nó có nghĩa là khi một động từ phản thân là hành động đó gắn liền với chủ thể.

wash the dog (non-reflexive): tắm cho con chó
wash your face (reflexive): rửa mặt

put the baby to bed (non-reflexive): đưa em bé ngủ
go to bed (reflexive): đi ngủ

wake up your son (non-reflexive): đánh thức con dậy
wake up yourself (reflexive): tự thức dậy

Và nhiều hơn

MỘT SỐ ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN HAY GẶP

Examples of some common reflexive Spanish verbs are below. Click on them to view their correct conjugation using our verb conjugation tool.

Động từ Nghĩa
Aburrirse Chán
Afeitarse Tự cạo râu
Bañarse Tự tắm
Cansarse Tự cảm thấy mệt.
Casarse Cưới
Despertarse Tự thức dậy
Divertirse Vui
Emborracharse Say xỉn
Enamorarse Phải lòng
Graduarse Tốt nghiệp
Levantarse Đứng lên
Lavarse Tự rửa
Maquillarse Trang điểm 
Olvidarse Quên
Peinarse Tự trải tóc
Quedarse Ở lại
Vestirse Mặc quần áo
Scroll to Top