52. Số đếm từ: 31-1000

SỐ ĐẾM TỪ 31-1000

 

Trước tiên chúng ta cùng ôn lại số đếm từ 1-30:

1. uno
2. dos
3. tres
4. cuatro
5. cinco
6. seis
7. siete
8. ocho
9. nueve
10. diez
11. once
12. doce
13. trece
14. catorce
15. quince
16. dieciséis
17. diecisiete
18. dieciocho
19. diecinueve
20. veinte
21. veintiuno
22. veintidós
23. veintitrés
24. veinticuatro
25. veinticinco
26. veintiséis
27. veintisiete
28. veintiocho
29. veintinueve
30. treinta

Bước tiếp theo là học đếm số hàng chục từ 10 đến 100:

10. diez
20. veinte
30. treinta
40. cuarenta
50. cincuenta
60. sesenta
70. setenta
80. ochenta
90. noventa
100. cien

Phần còn lại thì ta ghép số hàng chục với số thông thường với nhau thêm Y ở giữa 2 số :

31. treinta y uno
32. treinta y dos
33. treinta y tres
34. treinta y cuatro
35. treinta y cinco
36. treinta y seis
37. treinta y siete
38. treinta y ocho
39. treinta y nueve
40. cuarenta
41. cuarenta y uno
42. cuarenta y dos
etc.

Ta sẽ áp dụng cách này đến số 100:

53. cincuenta y tres
54. cincuenta y cuatro
65. sesenta y cinco
66. sesenta y seis
78. setenta y ocho
88. ochenta y ocho
99. noventa y nueve

Từ 101-199, ta dùng “ciento”:

ciento uno
ciento dos
ciento tres
ciento sesenta y uno
ciento sesenta y dos
etc.

Lưu ý rằng “y” chỉ được sử dụng trong các số 31-99 (và 131-199, 231-299, 331-399, v.v.) và nó không được sử dụng để tách hàng trăm với hàng chục.

Đúng:
ciento ochenta y nueve

Không đúng:
ciento y ochenta y nueve

Để đạt đến con số 1000, áp dụng tất cả các quy tắc bạn đã học. Tất cả những gì bạn cần làm bây giờ là học cách đếm từ 100 đến 1000 và điều đó khá dễ dàng:

100. cien
200. doscientos
300. trescientos
400. cuatrocientos
500. quinientos
600. seiscientos
700. setecientos
800. ochocientos
900. novecientos
1000. mil

Dưới đây là một số ví dụ khác:

142. ciento cuarenta y dos
375. trescientos setenta y cinco
612. seiscientos doce
907. novecientos siete
999. novecientos noventa y nueve

Bạn cũng đừng quên là ở các bài học trước số cũng có giống cái và đực:

un libro
one book: Một cuốn sách
una pluma
one pen: Một cây viết

Điều này cũng áp dụng với các số 200, 300, 400, v.v.

doscientos libros
doscientas plumas

cuatrocientos señores
cuatrocientas señoras

Khi có chính xác 100 thứ gì đó và con số được sử dụng với danh từ, hãy sử dụng dạng rút gọn “cien”.

cien dólares
cien gatas
cien perros
cien pesetas

trong tiếng Tây Ban Nha, dấu chấm được dùng để chỉ hàng nghìn, và dấu phẩy được dùng làm dấu thập phân.

Tiếng Anh
1,543.67

Tiếng Tây Ban Nha
1.543,67

Scroll to Top