20. Câu hỏi

ĐẶT CÂU HỎI

 

Trong tiếng Tây Ban Nha, có một số cách để hỏi cùng một câu hỏi. Lưu ý dấu chấm hỏi đảo ngược bắt đầu mỗi câu hỏi.

¿María habla español?
Does Maria speak Spanish? – Maria biết nói tiếng Tây Ban Nha không?

¿Habla María español?
Does Maria speak Spanish?

¿Habla español María?
Does Maria speak Spanish?

Cả ba cách hỏi dưới đây đều chung một ý nghĩa.

Does María speak Spanish?

¿María habla español?
¿Habla María español?
¿Habla español María?

Câu trả lời phù hợp sẽ là:

Sí, María habla español.
No, María no habla español.

Một phương pháp khác để hình thành câu hỏi là thêm câu hỏi đuôi vào cuối câu lệnh.

María habla español, ¿no?
Maria speaks Spanish, doesn’t she? – Maria biết nói tiếng Tay Ban Nha, phải không?

María habla español, ¿verdad?
Maria speaks Spanish, right? – Maria biết nói tiếng Tay Ban Nha, đúng không?

 Các từ thường dùng để giới thiệu các câu hỏi là:

¿Adónde?
¿Dónde?
¿De dónde?
¿Cómo?
¿Cuál (-es)?
¿Cuándo?
¿Cuánto (-a)?
¿Cuántos (-as)?
¿Qué?
¿De qué?
¿Quién (-es)?
¿A quién (-es)?
¿Con quién (-es)?
¿De quién (-es)?
¿Por qué?
¿Para qué?

Lưu ý: Mỗi từ đều có dấu phụ.

Chú ý chủ ngữ và động từ đảo vị trí cho nhau. Nghĩa là, chủ ngữ đứng sau động từ.

¿Qué estudia Pilar?
What does Pilar study? – Pilar học cái gì?

¿Cuándo comen ustedes?
When do you-all eat? – Khi nào thì mọi người ăn?

¿Dónde está mi coche?
Where is my car? – Xe của tôi đâu rồi?

¿Cuánto cuesta la corbata?
How much does the tie cost? – Cái cà vạt này bao nhiêu tiền?

¿Dónde? có nghĩa là “Ở đâu?” ¿Adónde? có nghĩa là “Đến đâu?” vì thế, dónde dùng để hỏi về địa điểm, trong khi adónde hỏi về điểm đến.

¿Dónde está la biblioteca?
Where is the library? – Thư viện ở đâu?

¿Adónde va Raúl?
Where is Raul going? – Raul đi đâu vậy?

¿De dónde? nghĩa là “Từ đâu”

¿De dónde es Gerardo?
Where is Gerardo from? – Gerardon từ đâu tới vậy?

¿Cómo? nghĩa là “thế nào”

¿Cómo está ustedà
How are you? – Bạn khỏe không?

¿Cuál? và ¿Cuáles? nghĩa là gì?” cái gì “Cái nào?”

¿Cuál es tu nombre?
What is your name? – Tên bạn là gì?

¿Cuáles son tus libros favoritos?
What (Which) are your favorite books? – Đâu( quyển nào) là quyển sách mà bạn thích nhất?

¿Cuándo? nghĩa là “Khi nào”

¿Cuándo van a ir ustedes?
When are you-all going to go? – Khi nào thì các bạn đi? 

¿Cuánto(-a)? nghĩa là “Bao nhiêu”

¿Cuánto dinero gana Eduardo?
How much money does Eduardo earn? – Eduardo kiếm được bao nhiêu tiền?

¿Cuántos(-as)? nghĩa là “Bao nhiêu(dùng cho trường hợp đếm được)”

¿Cuántas chicas hay en la clase?
How many girls are there in the class? – Có bao nhiêu bạn nữ trong lớp?

¿Qué? nghĩa là “cái gì”

¿Qué es la libertad?
What is liberty? – Tự do là gì?

¿Qué estudias?
What do you study? – Bạn học cái gì?

¿De qué? nghĩa là “Về cái gì?” hoặc “Của cái gì?”

¿De qué material es la pluma?
What is the pen made of? – Cây bút này làm từ cái gì?

¿De qué hablan ustedes?
What are you-all talking about? – Bạn đang nói về cái gì vậy?

¿Quién(-es)? nghĩa là “Là ai”

¿Quién es Gregorio?
Who is Gregorio? – Gregorio là ai?

¿Quiénes son esos chicos?
Who are those boys? – Những bạn nam đó là ai?

¿A quién(-es)? cũng là một cách hỏi “Là ai” ở đây là hỏi về người thứ 3 trong 1 cuộc trò truyện giữa 2 người.

¿A quién buscas?
For whom are you looking? – bạn đang tìm gì cho ai đấy?

¿A quiénes vas a dar tantos libros?
To whom are you going to give so many books? – Bạn cho ai nhiều sách vậy?

¿Con quién(-es)? nghĩa là ” Với ai”

¿Con quién hablo?
With whom am I speaking? – Tôi đang nói với ai?

¿Con quiénes estudia Mario?
With whom does Mario study? – Mario học ai vậy?

¿De quién(-es)? nghĩa là “thuộc sở hữu của ai”

¿De quién es aquel sombrero?
Whose hat is that? – Nón đó của ai?

¿De quiénes son estas monedas?
Whose coins are these? – Mấy đồng xu này của ai?

¿Por qué? Nghĩa là ” Vì sao (vì lý do gì)”

¿Por qué estudias español?
For what reason do you study Spanish? – Vì lý do gì mà bạn học tiếng Tây Ban Nha

Câu trả lời phù hợp

Porque es un requisito.
Because it’s required: Vì nó được yêu cầu

¿Para qué? nghĩa là ” Vì sao (vì lý mụt đích gì)”

¿Para qué estudias español?
For what purpose do you study Spanish? – Mụt đích của bạn học tiếng Tây Ban Nha là gì?

Câu trả lời phù hợp

Para ser profesor de español.
In order to become a Spanish teacher: Để trở thành thầy giáo dậy tiếng Tây Ban Nha

Khi được sử dụng với động từ ser, cuál và qué đều có thể có nghĩa là “cái gì”, nhưng chúng không thể hoán đổi cho nhau. Cuál phổ biến hơn và được sử dụng để chỉ sự lựa chọn hoặc sự lựa chọn của các khả năng. Qué được sử dụng để nói ra một định nghĩa hoặc một lời giải thích.

¿Cuál es la capital de España?
What is the capital of Spain? – Thủ đô của Tây Ban Nha là gì?

¿Qué es la capital?
What is the (definition of) capital? – Định nghĩa của từ thủ đô là gì?

 

 

 

Scroll to Top