10. ĐỘNG TỪ HỢP QUY TẮC III
ĐỘNG TỪ HỢP QUY TẮC III
Dưới đây là danh sách đẩy đủ của các Đại từ chủ ngữ tiếng Tây Ban Nha
- Số ít
- yo
tú
usted
él
ella - Số nhiều
- nosotros/as
vosotros/as
ustedes
ellos
ellas
Để chia động từ -ar ta bỏ phần đuôi và thêm vào:
-o
-as
-a
-amos
-áis
-an
Để chia động từ -er ta bỏ phần đuôi và thêm vào:
-o
-es
-e
-emos
-éis
-en
Để chia động từ -ir ta bỏ phần đuôi và thêm vào:
-o
-es
-e
-imos
-ís
-en
Việc ghi nhớ ba động từ phương thức sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc học tiếng Tây Ban Nha
hablar
yo hablo
tú hablas
él, ella, Ud. habla
nosotros/as hablamos
vosotros/as habláis
ellos, ellas, Uds. hablan
comer
yo como
tú comes
él, ella, Ud. come
nosotros/as comemos
vosotros/as coméis
ellos, ellas, Uds. comen
vivir
yo vivo
tú vives
él, ella, Ud. vive
nosotros/as vivimos
vosotros/as vivís
ellos, ellas, Uds. viven
Lưu ý:Thể của động từ của él, ella và Ud là như nhau. Tương tự như thế thể của động từ của ellos, ellas và Uds là như nhau.
Trong tiếng Tây Ban Nha, đại từ chủ ngữ không phải lúc nào cũng bắt buộc. Điều này là do phần đuôi của động từ có thể cho biết ai đang thực hiện hành động.
Hablo español. (chủ từ Yo là không cần thiết)
I speak Spanish: Tôi nói tiếng Tây Ban NhaComemos carne. (chủ từ Nosotros là không cần thết)
We eat meat: Chúng ta ăn thịtVives en México. (chủ từ Tú là không cần thiết)
You live in Mexico: Bạn sống ở Mexico
Đại từ chủ ngữ thường được dùng để làm rõ nghĩa. Một ví dụ cho việc này là thể của động từ habla không rõ nghĩa.
Ud. habla
él habla
ella habla
Do đó, để phân biệt giữa “bạn nói”, “anh ấy nói” và “cô ấy nói”, có thể cần sử dụng đại từ chủ ngữ. Thông thường, trong cuộc nói chuyện đã bao hàm chủ thể của động từ. Trong những trường hợp đó, đại từ chủ ngữ có thể bị lược bỏ.
Đại từ chủ ngữ thường được dùng để nhấn mạnh.
Ở đây nghĩa của động từ hablo được làm rõ. Đại từ chủ ngữ chỉ đóng vai trò nhấn mạnh thêm:
She speaks Spanish and I speak English: Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha và tôi nói tiếng Anh
ví dụ nữa cho việc dùng đại từ chủ ngữ cho việc nhấn mạnh.
Ở ví dụ này cũng thế nghĩa được làm rõ. Chủ từ chỉ có vài trò nhấn mạnh sự tương phản.
I eat bread and you eat rice: Tôi ăn bánh bì và cô ấy ăn gạo
Cũng giống như trong tiếng anh ta có thể sử dụng 2 động từ liên tiếp, động từ đầu tiên sẽ được chia trong khi đó động từ thứ hai sẽ giữ ở dạng nguyên mẫu.
Necesito hablar con Alfredo.
I need to speak with Alfredo: Tôi cần nói chuyện với Alfredo
(necesitar, hablar)
Necesito + hablar + con Alfredo.
I need + to speak + with Alfredo.
Một ví dụ nữa sử dụng 2 động từ trong câu:
Deseas vivir en España.
You wish to live in Spain: Bạn ước gì được sống ở Tây Ban Nha
(desear, vivir)
Deseas + vivir + en España.
You wish + to live + in Spain.
CÁC ĐỘNG TỪ -AR HỢP QUY TẮC THƯỜNG GẶP
alquilar – to rent: thuê
entrar (en) – to enter (into): đi vào
necesitar – to need: cần
amar – to love: Yêu
enviar – to send: gửi
olvidar – to forget: quên
andar – to walk: đi
escuchar – to listen to: nghe một thứ/ai đó
pagar – to pay for: trả một thứ gì đó
ayudar – to help: giúp đở
esperar – to hope, to wait for: đợi một thứ/ai đó
practicar – to practice: tập luyện
bailar – to dance: nhảy
estudiar – to study: học
preguntar – to ask: hỏi
buscar – to look for: tìm một thứ/ai đó
firmar – to sign: ký
preparar – to prepare: chuẩn bị
caminar – to walk: đi
ganar – to win, earn: để giành chiến thắng, để có được
regresar – to return: trở về
cantar – to sing: hát
gastar – to spend money: tiêu tiền
saludar – to greet: chào hỏi
cocinar – to cook: nấu ăn
hablar – to speak, to talk: nói chuyện, nói
tocar – to touch, to play an instrument: chạm, chơi một nhạc cụ
comprar – to buy: mua
lavar – to wash: giặt
tomar – to take, to drink: lấy, uống
contestar – to answer: trả lời
llegar – to arrive: đến
trabajar – to work: làm việc
dejar – to allow, to leave: cho phép, rời đi
llevar – to wear, to carry: mặc, mang
viajar – to travel: du lịch
desear – to desire: khao khác
mandar – to order: ra lệnh
visitar – to visit: thăm
enseñar – to teach: dậy
mirar – to watch, to look at: nhìn
CÁC ĐỘNG TỪ -ER HỢP QUY TẮC THƯỜNG GẶP
aprender – to learn: học
creer – to believe: tin tưởng, tin vào
poseer – to possess, to own: sở hữu
beber – to drink: uống
deber – to have to, to owe: có, nợ
prometer – to promise: hứa
comer – to eat: ăn
esconder – to hide: trốn
romper – to break: phá
comprender – to understand: hiểu
leer – to read: đọc
temer – to fear: sợ
correr – to run: chạy
meter en – to put into: đặt vào
vender – to sell: bán
CÁC ĐỘNG TỪ -IR HỢP QUY TẮC THƯỜNG GẶP
abrir – to open: mở
descubrir – to discover: khám phá
permitir – to permit: cho phép
admitir – to admit: thừa nhận
discutir – to discuss: thạo luận
recibir – to receive: nhận
asistir a – to attend: tham dự
escribir – to write: viết
subir – to climb, to go up: leo, đi lên
cubrir – to cover: chi trả
existir – to exist: thoát ra
sufrir – to suffer: chịu đựng
decidir – to decide: quyết định
omitir – to omit: bỏ qua
unir – to unite: thống nhất
describir – to describe: miêu tả
partir – to divide: chia rẻ
vivir – to live: sống