60. Động từ phản thân II
ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN II như bạn đã học được từ bài Đại từ tân ngữ trực tiếp Phần III rằng khi có hai động từ, bạn có hai […]
60. Động từ phản thân II Xem tiếp
ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN II như bạn đã học được từ bài Đại từ tân ngữ trực tiếp Phần III rằng khi có hai động từ, bạn có hai […]
60. Động từ phản thân II Xem tiếp
ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN Một động từ có tính phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ giống nhau. Một cách khác để hiểu là khi đối tượng đang
59. Động từ phản thân I Xem tiếp
ĐẠI TỪ SỞ HỮU Nhìn các câu ví dụ dưới đây giữa các câu có tính từ sở hữu và đại từ sở hữu My book is large. (adjective,
58. Đại từ sở hữu Xem tiếp
CÁCH NÓI THỜI GIAN VỚI ĐỘNG TỪ HACER Động từ “hacer” có thể được sử dụng theo một số cách để chỉ khoảng thời gian mà một hành động
57. Cách nói thời gian với động từ Hacer Xem tiếp
TỪ CHỈ ĐỊNH Trong bài học này, chúng ta sẽ thảo luận về hai loại: tính từ chỉ định và đại từ chỉ định. Bước đầu tiên để hiểu
SO SÁNH BẤT QUY TẮC Ôn lại bài học trước về các phép so sánh và so sánh nhất: Tú eres más alto que yo. You are taller than
55. So sánh bất quy tắc Xem tiếp
ĐỘNG TỪ POR VÀ PARA “Por” và “para” có nhiều nghĩa khác nhau và chúng thường bị nhầm lẫn vì chúng có thể được dịch là “cho”. Gracias por
54. Động từ Por và Para Xem tiếp
CÁCH NÓI THỜI GIAN Động từ ser được sử dụng để diễn đạt thời gian trong ngày. Sử dụng es khi nói “một giờ” và sử dụng son khi
53. Cách nói thời gian Xem tiếp