8. Động từ thây đổi phần thân o:ue
ĐỘNG TỪ THÂY ĐỔI PHẦN THÂN O:UE
Ở bài hôm nay chúng ta sẽ ôn qua loại động từ thây đổi thân cuối o:ue ở loại động từ thây đổi thân này thì chữ cái o trong động từ đổi sang ue trừ khi là dạng nosotros và vosotros. Loại động từ thây đổi thân này có ở cả ba loại động từ.
contar
yo cuento
tú cuentas
él, ella, Ud. cuentanosotros/as contamos
vosotros/as contáisellos, ellas, Uds. cuentan
Để ôn lại kỹ hơn về loại động từ thây đổi thân o:ue bạn có tham khảo đường link này.
Dưới đây là một số động từ thây đổi thân o:ue hay dùng:
almorzar
to eat lunch: Ăn trưamorir
to die: Chếtaprobar
to approve: Chấp thuậnmostrar
to show: Thể hiệncolgar
to hang: treomover
to move (an object): Di chuyển( đồ vật)contar
to count, to tell: Đếm, nói lạiprobar
to prove, test, sample, taste: Chứng minh, kiểm tra, lấy mẫu, nếmcostar
to cost: Tốnrecordar
to remember: Nhớdevolver
to return (an object): Trả lại( đồ vật)resolver
to solve: Giải quyếtvolver
to return (from someplace): Trở về( từ nơi nào đó)rogar
to beg, pray: Van xin, cầu nguyệndormir
to sleep: ngủsonar
to sound, ring: Phát ra âm thanhencontrar
to find: tìm kiếmsoñar (con)
to dream (about): Mơ( về gì đó)envolver
to wrap: Góitostar
to toast: Nâng lymorder
to bite: cắnvolar
to fly: Bay