12. Động từ có sự thây đổi về chính tả

ĐỘNG TỪ CÓ SỰ THÂY ĐỔI VỀ CHÍNH TẢ


Động từ có kết là -ger-gir đổi g sang j ở thể yo.

Danh sách các động từ Ví dụ
coger
colegir (e:i)
corregir (e:i)
dirigir
elegir (e:i)
escoger
exigir
fingir
proteger
recoger
sumergir
surgir
cojo
coges
coge
cogemos
cogéis
cogen

Động từ có kết là -guir-gu đổi gu sang g ở thể yo.

Danh sách các động từ Ví dụ
conseguir (e:i)
distinguir
erguir (e:i)
extinguir
perseguir (e:i)
seguir (e:i)
consigo
consigues
consigue
conseguimos
conseguís
consiguen

 Động từ có kết là -cer-cir đổi c sang z ở thể yo.

Danh sách các động từ Ví dụ
coercer
convencer
ejercer
esparcir
mecer*
remecer*
vencer
zurcir
convenzo
convences
convence
convencemos
convencéis
convencen

*mecer và remecer thuộc nhóm này, mặc dù chúng kết thúc bằng một nguyên âm + -cer

Động từ kết thúc bằng nguyên âm + -cer hoặc -cir thêm z trước c ở dạng yo.

Ngoại trừ : hacer, decir

Danh sách các động từ Ví dụ
conducir
deducir
deslucir
inducir
introducir
lucir
producir
reducir
reproducir
traducir
conocer
agradecer
aparecer
carecer
compadecer
crecer
desaparecer
establecer
merecer
nacer
obedecer
ofrecer
parecer
pertenecer
placer
reconocer
yacer
conduzco
conduces
conduce
conducimos
conducís
conducen

Động từ kết thúc bằng -uir (ngoại trừ guir) thêm y trước o, e a.

Danh sách các động từ Ví dụ
atribuir
concluir
constituir
construir
contribuir
distribuir
destruir
disminuir
excluir
fluir
huir
incluir
influir
instruir
sustituir
atribuyo
atribuyes
atribuye
atribuimos
atribuís
atribuyen

 Một số động từ có phần đuôi là -iar và hầu như tất cả các động từ có đuôi là -uar có âm nhấn ở chữ cái i hoặc u ngoại trừ ở dạng nosotros và vosotros.

Danh sách các động từ Ví dụ
acentuar
continuar
actuar
ampliar
confiar
criar
enviar
espiar
fiar
graduar
habituar
liar
situar
valuar
variar
acentúo
acentúas
acentúa
acentuamos
acentuáis
acentúan

 

 

Scroll to Top