Học Tiếng Tây Ban Nha nhanh hơn qua 18 bước đơn giản
Làm thế nào để Tự Học tiếng Tây Ban Nha trong 18 ...
Động từ có kết là -ger và -gir đổi g sang j ở thể yo.
Danh sách các động từ | Ví dụ |
---|---|
coger colegir (e:i) corregir (e:i) dirigir elegir (e:i) escoger exigir fingir proteger recoger sumergir surgir |
cojo coges coge cogemos cogéis cogen |
Động từ có kết là -guir và -gu đổi gu sang g ở thể yo.
Danh sách các động từ | Ví dụ |
---|---|
conseguir (e:i) distinguir erguir (e:i) extinguir perseguir (e:i) seguir (e:i) |
consigo consigues consigue conseguimos conseguís consiguen |
Động từ có kết là -cer và -cir đổi c sang z ở thể yo.
Danh sách các động từ | Ví dụ |
---|---|
coercer convencer ejercer esparcir mecer* remecer* vencer zurcir |
convenzo convences convence convencemos convencéis convencen |
*mecer và remecer thuộc nhóm này, mặc dù chúng kết thúc bằng một nguyên âm + -cer
Động từ kết thúc bằng nguyên âm + -cer hoặc -cir thêm z trước c ở dạng yo.
Ngoại trừ : hacer, decir
Danh sách các động từ | Ví dụ |
---|---|
conducir deducir deslucir inducir introducir lucir producir reducir reproducir traducir conocer agradecer aparecer carecer compadecer crecer desaparecer establecer merecer nacer obedecer ofrecer parecer pertenecer placer reconocer yacer |
conduzco conduces conduce conducimos conducís conducen |
Động từ kết thúc bằng -uir (ngoại trừ guir) thêm y trước o, e và a.
Danh sách các động từ | Ví dụ |
---|---|
atribuir concluir constituir construir contribuir distribuir destruir disminuir excluir fluir huir incluir influir instruir sustituir |
atribuyo atribuyes atribuye atribuimos atribuís atribuyen |
Một số động từ có phần đuôi là -iar và hầu như tất cả các động từ có đuôi là -uar có âm nhấn ở chữ cái i hoặc u ngoại trừ ở dạng nosotros và vosotros.
Danh sách các động từ | Ví dụ |
---|---|
acentuar continuar actuar ampliar confiar criar enviar espiar fiar graduar habituar liar situar valuar variar |
acentúo acentúas acentúa acentuamos acentuáis acentúan |