4. Động từ có quy tắc

ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC TIẾNG TÂY BAN NHA

Động từ tiếng Tây Ban Nha sẽ thuộc một trong hai nhóm là có quy tắc và bất quy tắc. Ta phân biệt chúng bởi hai chữ cái cuối cùng của dạng nguyên mẫu:

Động từ -ar  (hablar)
Động từ -er (comer)
Động từ -ir  (vivir)

Động từ nguyên mẫu là dạng gốc của động từ, chẳng hạn như động từ nói, ăn, sống, v.v. Trong tiếng Tây Ban Nha, tất cả các động từ nguyên mẫu đều kết thúc bằng -ar, -er, hoặc -ir.

Động từ -ar 
hablar (nói)

Động từ -er 
comer (ăn)

Động từ-ir 
vivir (sống)

Thì hiện tại trong tiếng Tây Ban Nha có ba nghĩa. Cụm từ tiếng Tây Ban Nha “yo hablo” có thể có hiểu là:

yo hablo
I speak: tôi nói

yo hablo
I am speaking: tôi đang nói

yo hablo
I do speak: tôi có nói

Nhiều động từ tiếng Tây Ban Nha là hợp quy tắc, có nghĩa là chúng tuân theo một kiểu chia cụ thể. Trong bài học này, bạn sẽ học cách chia động từ hợp quy tắc -ar, -er và -ir (ở thì hiện tại). Trước khi bạn có thể làm điều đó, bạn phải học thuộc các đại từ chủ ngữ sau đây.

yo (I): tôi
tú (you – informal): bạn (cách nói thân quen)
él (he): anh ấy
ella (she): cô ấy
usted (you – formal): bạn ( cách nói trang trọng)

nosotros/nosotras (we): chúng ta
vosotros/vosotras (you-all – informal): tất cả các bạn (thể thân quen)

ellos/ellas (they): họ
ustedes (you-all formal): tất cả các bạn (thể trang trọng)

Động từ nguyên mẫu tiếng Tây Ban Nha được chia thành hai phần: phần đuôi và phần thân. Phần đuôi là hai chữ cái cuối cùng. Hãy nhớ rằng, tất cả các dạng nguyên mẫu đều kết thúc bằng -ar, -er hoặc -ir. Phần thân là phần còn lại sau khi bạn xóa phần đuôi.

habl + ar = hablar
com + er = comer
viv + ir = vivir

 Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng ba động từ model: Hablar, comer và vivir.  Trong tiếng Tây Ban Nha, bạn chia động từ bằng cách thay đổi phần đuôi. Nếu chủ ngữ là I (yo), hãy chia động từ bằng cách bỏ đuôi và thêm -o.

yo hablo (hablar – ar + o = hablo)
I speak, I am speaking, I do speak 

yo como (comer – er + o = como)
I eat, I am eating, I do eat

yo vivo (vivir – ir + o = vivo)
I live, I am living, I do live

Nếu chủ ngữ là bạn – thể thân quen (tú), hãy chia động từ bằng cách bỏ đuôi và thêm -as (động từ for -ar) và -es (cho động từ -er và động từ -ir).

tú hablas (hablar – ar + as = hablas)
you speak, you are speaking, you do speak

tú comes (comer – er + es = comes)
you eat, you are eating, you do eat

tú vives (vivir – ir + es = vives)
you live, you are living, you do live

 Nếu chủ ngữ là anh ấy (él), cô ấy (ella) hoặc bạn – thể trang trọng (usted), hãy chia động từ bằng cách bỏ đuôi và thêm -a (động từ -ar) và -e ( cho động từ -er và động từ -ir)

él/ella/usted habla (hablar – ar + a = habla)
he speaks, she is speaking, you (thể trang trọng) do speak

él/ella/usted come (comer – er + e = come)
he eats, she is eating, you (formal) do eat

él/ella/usted vive (vivir – ir + e = vive)
he lives, she is living, you (formal) do live

 Nếu chủ ngữ là chúng ta (nosotros / nosotras), hãy chia động từ bằng cách bỏ đuôi và thêm -amos cho động từ -ar tương tự như thế -emos cho động từ -er và -imos cho động từ -ir.

nosotros hablamos (hablar – ar + amos = hablamos)
we speak, we are speaking, we do speak

nosotros comemos (comer – er + emos = comemos)
we eat, we are eating, we do eat

nosotros vivimos (vivir – ir + imos = vivimos)
we live, we are living, we do live

 Nếu chủ ngữ là tất cả các bạn – thể thân quen (vosotros / vosotras), hãy chia động từ bằng cách bỏ đuôi và thêm -áis cho động từ -ar, -éis cho động từ -er và -ís cho động từ -ir.

vosotros habláis (hablar – ar + áis = habláis)
you-all speak, you-all are speaking, you-all do speak

vosotros coméis (comer – er + éis = coméis)
you-all eat, you-all are eating, you-all do eat

vosotros vivís (vivir – ir + ís = vivís)
you-all live, you-all are living, you-all do live

 Nếu chủ ngữ là họ (ellos / ellas) hoặc tất cả các bạn thể trang trọng (ustedes), hãy chia động từ bằng cách bỏ đuôi và thêm -an (động từ -ar) hoặc -en (cho động từ -er và -ir).

ellos/ellas/ustedes hablan (hablar – ar + an = hablan)
they speak, they are speaking, you-all (formal) do speak

ellos/ellas/ustedes comen (comer – er + en = comen)
they eat, they are eating, you-all (formal) do eat

ellos/ellas/ustedes viven (vivir – ir + en = viven)
they live, they are living, you-all (formal) do live

Như bạn có thể thấy, để chia động từ -ar có quy tắc, chỉ cần bỏ đuôi (-ar) và thêm một trong những đuôi mới sau:

o
as
a
amos
áis
an

Để chia động từ -er có quy tắc, chỉ cần bỏ đuôi (-er) và thêm một trong những đuôi mới sau:

o
es
e
emos
éis
en

Để chia động từ -ir có quy tắc, chỉ cần bỏ đuôi (-ir) và thêm một trong những đuôi mới sau:

o
es
e
imos
ís
en

Scroll to Top