1. Giả định thức
GIẢ ĐỊNH THỨC HIỆN TẠI
Giả định thức không phải là một thì; đúng hơn, nó là một tâm trạng. Thì đề cập đến thời điểm một hành động diễn ra (quá khứ, hiện tại, tương lai), trong khi tâm trạng chỉ phản ánh cách người nói cảm nhận về hành động đó. Giả định thức hiếm khi được sử dụng trong tiếng Anh, nhưng nó được sử dụng rộng rãi trong tiếng Tây Ban Nha.
Đa số các động từ khi ta chia sang thể giả định thức hiện tại ta tuân theo các bước sau:
- Bắt đầu với dạng yo của thì hiện tại đơn.
- Bỏ phần đuôi -o.
- Và sau đó thêm các phần đuôi sau:
Động từ -ar:
-e, -es, -e, -emos, -éis, -enĐộng từ -er và -ir:
-a, -as, -a, -amos, -áis, -an
Động từ hợp quy tắc -ar ví dụ như là động từ hablar (yo hablo).
hablo – o = habl
habl + e = hable
habl + es = hables
habl + e = hable
habl + emos = hablemos
habl + éis = habléis
habl + en = hablen
Động từ hợp quy tắc -er ví dụ như là động từ comer (yo como).
como – o = com
com + a = coma
com + as = comas
com + a = coma
com + amos = comamos
com + áis = comáis
com + an = coman
Động từ hợp quy tắc -ir ví dụ như là động từ vivir (yo vivo).
vivo – o = viv
viv + a = viva
viv + as = vivas
viv + a = viva
viv + amos = vivamos
viv + áis = viváis
viv + an = vivan
Công thức này cũng áp dụng đối với các động từ dạng “yo” bất quy tắc trong thì hiện tại.
conocer (yo conozco)
conozco – o = conozc
conozc + a = conozca
conozc + as = conozcas
conozc + a = conozca
conozc + amos = conozcamos
conozc + áis = conozcáis
conozc + an = conozcan
tener (yo tengo)
tengo – o = teng
teng + a = tenga
teng + as = tengas
teng + a = tenga
teng + amos = tengamos
teng + áis = tengáis
teng + an = tengan
salir (yo salgo)
salgo – o = salg
salg + a = salga
salg + as = salgas
salg + a = salga
salg + amos = salgamos
salg + áis = salgáis
salg + an = salgan
Đối với động từ thay đổi thân -ar và -er, ta áp dụng công thức trên ngoại trừ việc không có thay đổi gốc trong các dạng nosotros và vosotros.
pensar (yo pienso)
pienso – o = piens
piens + e = piense
piens + es = pienses
piens + e = piense
pens + emos = pensemos
pens + éis = penséis
piens + en = piensen
perder (yo pierdo)
pierdo – o = pierd
pierd + a = pierda
pierd + as = pierdas
pierd + a = pierda
perd + amos = perdamos
perd + áis = perdáis
pierd + an = pierdan
contar (yo cuento)
cuento – o = cuent
cuent + e = cuente
cuent + es = cuentes
cuent + e = cuente
cont + emos = contemos
cont + éis = contéis
cuent + en = cuenten
volver (yo vuelvo)
vuelvo – o = vuelv
vuelv + a = vuelva
vuelv + as = vuelvas
vuelv + a = vuelva
volv + amos = volvamos
volv + áis = volváis
vuelv + an = vuelvan
Đối với động từ thay đổi thân -ir, ta cũng áp dụng công thức này ngoại trừ việc thay đổi gốc ở dạng nosotros và vosotros tuân theo các mẫu sau: động từ o: ue thay đổi o thành u, động từ e; ie đổi e thành i.
dormir (yo duermo)
duermo – o = duerm
duerm + a = duerma
duerm + as = duermas
duerm + a = duerma
durm + amos = durmamos
durm + áis = durmáis
duerm + an = duerman
sentir (yo siento)
siento – o = sient
sient + a = sienta
sient + as = sientas
sient + a = sienta
sint + amos = sintamos
sint + áis = sintáis
sient + an = sientan
pedir (yo pido)
pido – o = pid
pid + a = pida
pid + as = pidas
pid + a = pida
pid + amos = pidamos
pid + áis = pidáis
pid + an = pidan
Đối với các động từ kết thúc bằng -zar, z chuyển thành c khi nó đứng trước chữ e.
empezar (e:ie)
empiece
empieces
empiece
empecemos
empecéis
empiecen
Đối với các động từ kết thúc bằng -ger hoặc -gir, g chuyển thành j khi nó đứng trước chữ a.
escoger
escoja
escojas
escoja
escojamos
escojáis
escojan
elegir (e:i)
elija
elijas
elija
elijamos
elijáis
elijan
Đối với những động từ kết thúc bằng -guir, gu chuyển thành g khi nó đứng trước chữ a.
seguir (e:i)
siga
sigas
siga
sigamos
sigáis
sigan
Đối với động từ kết thúc bằng -car, chữ c chuyển thành qu khi nó đứng trước chữ e.
buscar
busque
busques
busque
busquemos
busquéis
busquen
Đối với những động từ kết thúc bằng -uir, hãy thêm chữ cái y vào trước chữ cái a.
huir
huya
huyas
huya
huyamos
huyáis
huyan
Sau đây là 6 động từ bất quy tắc ở thì hiện tại giả định:
dar – to give: cho
dé
des
dé
demos
deis
den
estar – to be: được
esté
estés
esté
estemos
estéis
estén
haber – to have (auxiliary verb): có (trợ động từ)
haya
hayas
haya
hayamos
hayáis
hayan
ir – to go: đi
vaya
vayas
vaya
vayamos
vayáis
vayan
saber – to know: biết
sepa
sepas
sepa
sepamos
sepáis
sepan
ser – to be: được
sea
seas
sea
seamos
seáis
sean
Để ôn tập kĩ hơn về giả định thức bạn có thể tham khảo qua 8 bài học về chủ đề này bắt đầu từ bài này Giả định thức .