Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG TÂY BAN NHA

Có 27 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha. Có nhiều hơn bảng chữ cái tiếng Anh một chữ cái. Đó là chữ “ñ”, chữ cái được bổ sung trong tiếng Tây Ban Nha. 

All the other 26 letters that are in the English alphabet are also represented in the Spanish alphabet, but with different names and pronunciation.

Trong bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha có đủ 26 chữ cái của tiếng Anh nhưng có tên gọi và cách phát âm khác trong tiếng Tây Ban Nha.

Trong tiếng Tây Ban Nha, bảng chữ cái được gọi là “abecedario.” Các bạn có thể xem bên dưới đây là 27 chữ cái với các ví dụ minh họa.

Chữ Cái Tên trong tiếng Tây Ban Nha Từ ví dụ
a a amigo
b be bonita
c ce cereal
d de dedo
e e español
f efe feo
g ge gato
h hache hormiga
i i (i latina) iglesia
j jota José
k ka kilo
l ele lobo
m eme mamá
n ene no
ñ eñe ñoño
o o ojo
p pe pelo
q cu quemar
r erre ratón
s ese soso
t te tocar
u u uva
v uve vamos
w uve doble whisky
x equis xilófono
y i griega (ye) yate
z zeta zorro

NHỮNG THAY ĐỔI TRƯỚC ĐÂY VỚI BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG TÂY BAN NHA

Vào năm 2014, the Spanish Royal Academy đã loại bỏ đi chữ “ch” và “ll” trong bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha. Bạn có thể nhận ra rằng trong quá khứ đã từng có nhiều chữ cái hơn trong bảng chữ cái.

Chúng tối có liệt kê ở các ví dụ ở bảng bên dưới dù rằng bạn không nên xem chúng là những chữ cái riêng biệt. Những sự kết hợp này và âm điệu chúng tạo ra vẫn còn đang được sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha nhưng các bạn không xem chúng là những chữ cái riêng biệt được nữa.

Chữ Cái Tên chữ cái trong quá khứ Từ Ví dụ minh họa
ch ce hache chocolate
ll elle lluvia

BÍ ẨN VỀ CHỮ “RR”

Chữ “rr” gấp đôi trong tiếng Tây Ban Nha là một điều bí ẩn đối với nhiều người. Khi hai chữ “r” đi liền với nhau chúng sẽ biến đổi thành âm “r cuốn lưỡi”. Lúc này nơi lưỡi tạo ra sự rung âm thanh “r”. Tuy nhiên thì chữ “rr” không phải là một chữ cái riêng biệt trong bảng chữ cái Tây Ban Nha.

Một ví dụ tiêu biểu của chữ “r cuốn lưỡi” trong tiếng Tây Ban Nha là chữ “perro.” Các bạn có thể để ý thấy có sự rung khi âm thanh được tạo ra.

Bạn có thể thực hành thêm về chữ “rr” bằng cách luyện tập qua các bài tập miệng , Consonant: RR.

 

 

Scroll to Top