6. Động từ thây đổi phần thân e:i
ĐỘNG TỪ THAY ĐỔI PHẦN THÂN: E:I Thể gốc của một động từ gọi là thể nguyên mẫu. thế nguyên mẫu gồm hai phần: đuôi và thân. Phần đuôi là hai […]
6. Động từ thây đổi phần thân e:i Xem tiếp
ĐỘNG TỪ THAY ĐỔI PHẦN THÂN: E:I Thể gốc của một động từ gọi là thể nguyên mẫu. thế nguyên mẫu gồm hai phần: đuôi và thân. Phần đuôi là hai […]
6. Động từ thây đổi phần thân e:i Xem tiếp
SER VÀ ESTAR Ở tiếng Tây Ban Nha có hai động từ ta có thể hiểu nghĩa là như là động từ “to be” Hai động từ này là ser
5.Động từ Ser và Estar Xem tiếp
ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC TIẾNG TÂY BAN NHA Động từ tiếng Tây Ban Nha sẽ thuộc một trong hai nhóm là có quy tắc và bất quy tắc. Ta phân
4. Động từ có quy tắc Xem tiếp
Trong tiếng Tây Ban Nha, có ba loại động từ. Ta phân biệt chúng bởi hai chữ cái cuối cùng của dạng nguyên mẫu: Động từ -ar (hablar) Động từ
3. Động Từ Hợp Quy Tắc “Ir” Xem tiếp
ĐỘNG TỪ HỢP QUY TẮC “ER” Trong tiếng Tây Ban Nha, có ba loại động từ. Ta phân biệt chúng bởi hai chữ cái cuối cùng của dạng nguyên mẫu:
ĐỘNG TỪ HỢP QUY TẮC “AR” Trong tiếng Tây Ban Nha, có ba loại động từ. Ta phân biệt chúng bởi hai chữ cái cuối cùng của dạng nguyên mẫu:
1. Động từ hợp quy tắc “AR” Xem tiếp
los guantes gloves: bao tay la gorra cap: nón lưỡi trai las botas boots: ủng el abrigo coat: áo choàng ngoài la bufanda scarf: khăn quàn cổ la chaqueta
55. Từ vựng về quần áo khi đi ngoài Xem tiếp
el caimán alligator: cá xấu la víbora snake: rắn la tortuga turtle: rùa la lagartija lizard: thằn lằn el renacuajo tadpole: nồng nọc la rana frog: ếch el cocodrilo
54. Từ vựng về Bò sát và lưỡng cư Xem tiếp